Với các bạn mới còn lạ lẫm với thị trường forex thì cả khi nhìn ký hiệu các đồng tiền cũng không biết nó là tiền nước nào, tên gọi ra sao. Bài viết này sẽ trình bày cụ thể tên và ký hiệu tiền tệ của các nước. Đương nhiên sẽ không phỉa tất cả các nước trên thế giới mà trong pham vi các đồng tiền phổ biến chúng ta thường sử dụng.
Dưới đây sẽ là bảng phân chia đồng tiền các quốc gia theo từng châu lục để chúng ta dễ phân biệt và hình dung. Mỗi đồng tiền sẽ có các thông tin về quốc gia, tên gọi, ký tự chữ viết tắt và ký hiệu.
Tiền tệ các nước châu Á và Úc
Quốc gia | tên gọi | viết tắt | Ký hiệu |
Úc | Đô la úc | AUD | $, A$, AU$ |
Nhật Bản | Yên Nhật | JPY | ¥ |
New zealand | Đô la New zealand | NZD | $, NZ$ |
Singapore | Đô la Singapore | SGD | $, S$ |
Hồng kông | Đô la Hồng kông | HKD | $, HK$ |
Trung Quốc | Nhân dân tệ | CNY | ¥ |
Tiền tệ các nước châu Âu
Quốc gia | tên gọi | viết tắt | Ký hiệu |
Tiền chung châu âu | EURO | EUR | € |
Thuỵ sỹ | Đồng Frank Thụy Sĩ | CHF | Fr., SFr, FS |
Anh | đồng Bảng anh | GBP | £ |
Thuỵ Điển | SEK | Kr | |
Đan mạch | DKK | kr | |
Na uy | Krone Na uy | NOK | kr |
Séc | Crone | CZK | kr |
Nga | Rúp | RUB | ₽ |
Tiền tệ các nước châu Mỹ
Quốc gia | tên gọi | viết tắt | Ký hiệu |
Mỹ | Đô la mỹ | USD | $ |
Canada | Đô la canada | CAD | $, C$ |
Mexico | Peso | MXN | $, Mex$ |
Tiền điện tử
Sẽ là rất thiếu sót nếu thiếu đi các đồng tiền điện tử vì ngày nay giao dịch tiền điện tử tăng lên đáng kể.
tên gọi | viết tắt |
Bitcoin | BTC |
Ethereum | ETH |
Bitcoin Cash | BCH |
Litecoin | LTC |
Ripple | XRP |
Trên đây là các đồng tiền tệ phổ biến chúng ta sẽ gặp thường xuyên khi tham gia vào thị trường Forex. Sẽ có rất nhiều quốc gia sử dụng tên gọi là đồng đô la và ký hiệu cũng giống nhau, chỉ có thể phân biệt với việc chèn thêm chữ cái đầu.
Các bạn đọc thêm về cấu trúc của các cặp tiền tệ tại đây.